Dự toán hóa chất sử dụng cho hệ thông Chiller - Cooling Tower công suất 300RT giả định (Các thông số được lấy từ một hệ thống thực tế đã thực hiện)
Lượng hóa chất sử dụng có thể thay đổi tùy theo thực tế từng hệ thống
I. MỤC ĐÍCH XỬ LÝ NƯỚC CHILLER - COOLING TOWER
- Xử lý nước tuần hoàn Condenser - Cooling tower là quá sử dụng các loại hóa chất và các thiết bị chuyên dụng tạo thành một hệ thống kiểm soát chất lượng nước trong hệ thống Chiller - Cooling tower.
- Quá trình kiểm soát chất lượng nước gồm:
+ Kiểm soát quá trình ăn mòn trong đường ống & thiết bị.
+ Kiểm soát tình trạng đóng bám cáu cặn, bùn đất trên bề mặt trao đổi nhiệt Condenser (bình ngưng, dàn ngưng).
+ Kiểm soát sự phát triển rong rêu và vi sinh vật.
II. LOẠI HÓA CHẤT SỬ DỤNG XỬ LÝ NƯỚC CHILLER - COOLING TOWER
Cooltreat One Shot là hóa chất xử lý nước chuyên dụng:
+ Kiểm soát pH của hệ thống ở mức 8-10.
+ Ngăn chặn sự hình thành cáu cặn của canxi, phèn và cả silicat.
+ Chống ăn mòn bầu ngưng chiller & chống gỉ sét đường ống
+ Hiệu quả cao trong việc phân tán chống đóng bám các chất hữu cơ, bùn và các cáu cặn khác,.. lên bề mặt đường ống và bề mặt trao đổi nhiệt
Cooltreat One Shot với ưu điểm đa tính năng, giúp giảm chi phí và tối ưu quy trình xử lý nước cho hệ thống Chiller – Cooling tower.
Antibac O chế phẩm hữu cơ của Glutaraldehyde được sử dụng để tiêu diệt và kiểm soát sự phát triển rong rêu, vi sinh vật,... phát triển trong các hệ thống nước sản xuất, cooling tower.
Ưu điểm Antibac O: là tính an toàn cao.
+ An toàn với người sử dụng: Glutaraldehyde được ứng dụng rộng rãi trong y tế, công nghiệp, nông nghiệp
+ An toàn với hệ thống thiết bị: Hợp chất không chứa clo và tính oxi hóa thấp, không gây ăn mòn hệ thống
+ An toàn với môi trường: Antibac O là hỗn hợp các chất có khả năng phân hủy sinh không, không gây độc hại cho môi trường khi xả thải
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THÔNG CHILLER – COOLING TOWER
THÔNG SỐ HỆ THỐNG |
Công Suất Hệ Thống (Chiller - Cooling Tower) |
RT |
300 |
Lưu lượng nước tuần hoàn |
m3/giờ |
100 |
Chênh lệch nhiệt độ tháp giải nhiệt (∆T) |
oC |
4 |
Tổng lượng nước trong hệ thống |
m3 |
40 |
Thời gian làm việc trong ngày |
giờ |
24 |
Thời gian làm việc trong tháng |
ngày |
30 |
Hệ số sử dụng nước |
lần |
7 |
Lượng nước cấp bù tháp giải nhiệt |
m3/ngày |
51 |
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHỈ TIÊU NƯỚC CẤP |
|
Chỉ tiêu |
pH (250c) |
Conductance |
Alkality-M |
Total hardness |
Total dissolved solids |
Chloride |
Silica |
|
Đơn vị |
- |
µS/cm |
mg CaCO3/l |
mg CaCO3/l |
mg/l |
mg/l |
mg/l |
|
|
|
Kết quả phân tích |
6.8 |
125.0 |
15.0 |
20.0 |
80 |
22.0 |
6.7 |
|
|
Ghi chú hệ thống xả đáy tự dộng:
+ Cài đặt xả đáy tự động hệ thống ở mức độ dẫn điện: 1500 µS/cm
+ Hệ số dẫn điện cài đặt sẽ thay đổi theo chất lượng nước cấp và hệ số sử dụng nước mong muốn của nhà máy.
DỰ TOÁN LƯỢNG HÓA CHẤT SỬ DỤNG |
Hóa Chất |
Liều lượng
(ppm) |
Sử Dụng Theo |
Lượng hóa chất sử dụng |
Ghi Chú |
Tháng (Kg) |
3 Tháng (Kg) |
COOLTREAT ONE SHOT |
70 |
Lượng nước cấp bù |
107 |
320 |
Bơm định lượng theo nước cấp bù |
ANTIBAC O |
50 |
Tổng nước hệ thống |
16 |
48 |
Định kỳ 2 lần/tuần |
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG BƠM ĐỊNH LƯỢNG HÓA CHẤT VCE